Tham khảo Anime tại châu Âu

  1. 1 2 3 Boudet, Antoine (7 tháng 7 năm 2017). “De Goldorak à Your Name: l'essor de l'animation japonaise en France (partie 1)” [Từ Goldorak tới Your Name: Sự trỗi dậy của hoạt hình Nhật Bản tại Pháp (phần 1)]. Numerama (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  2. Japan, Expo (15 tháng 3 năm 2017). “True facts about animation: Europe-Japan anime co-productions” [Những sự thật xác thực về hoạt hình: Sản phẩm anime hợp tác sản xuất châu Âu - Nhật Bản]. Japan Expo (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2017.
  3. 1 2 3 4 LAFFAGE-COSNIER, Sébastien; Inaba, Rie. “Diffusion of Japanese Sports Anime in France: Assessment and Review of Issues” [Sự khuếch tán của anime thể thao Nhật Bản tại Pháp: Đánh giá và xem xét các vấn đề]. Inter Faculty (bằng tiếng Anh). Đại học Franche-Comté, Đại học Tsukuba. Vol 7 (2016): Fragmentation and Divergence. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2017. Tóm lược dễ hiểu.
  4. Simonpieri, Julien (2009). “Réception du dessin animé japonais en France de 1971 à nos jours” [Nhận thức về phim hoạt hình Nhật Bản ở Pháp từ năm 1971 đến nay] (bằng tiếng Pháp). Nanterre: Đại học Paris. Ph.D in Art History. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2017.
  5. 1 2 3 4 5 Epalle, Céline (2017). “Diffusion et réception du manga en France - L'exemple de Goldorak, de 1978 à nos jours” [Phát sóng và đón nhận manga tại Pháp: Một ví dụ về Goldorak, từ năm 1978 đến nay]. Đại học Lyon (bằng tiếng Pháp). Pháp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2017. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  6. TANIMOTO, Naho; AZUMA, Sonoko; INOMATA, Noriko; MASUDA, Nozomi; YAMANAKA, Chie (10 tháng 8 năm 2013). “フランスにおける日本アニメの受容 ―二層化するリテラシー” [Chấp nhận hoạt hình Nhật Bản tại Pháp - hai hình thức diễn giải]. Đại học Kansai. 情報研究: 関西大学総合情報学部紀要 -第39号 [Nghiên cứu thông tin: Tập san của Khoa Thông tin tích hợp, Đại học Kansai - Số 39] (bằng tiếng Nhật). ISSN 1341-156X. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  7. 1 2 3 4 5 6 Gosling, John (1996). “Anime in Europe” [Anime tại châu Âu]. Animation World Network (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2008.
  8. 1 2 3 4 5 6 7 Catudal, Camille (2016). “Rapports sociaux de sexe dans les dessins animés japonais diffusés en France: le cas des séries magical girl (1984-2014)” [Báo cáo tính dục xã hội trong phát sóng hoạt hình Nhật Bản tại Pháp: trường hợp của các loạt phim Mahō shōjo(1984-2014)]. DUMAS (bằng tiếng Pháp). Pháp. Đại học Paris I. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2017. Tóm lược dễ hiểu. line feed character trong |dịch tiêu đề= tại ký tự số 109 (trợ giúp)
  9. Cusseau, Clément (3 tháng 7 năm 2018). “Goldorak fête ses 40 ans: 10 anecdotes sur la série japonaise culte” [Goldorak sau 40 năm: 10 giai thoại về loạt phim cult Nhật Bản]. AlloCiné (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018.
  10. “Goldorak, 40 ans après” [Goldorak, 40 năm sau]. Đại học Paris III - Sorbonne Nouvelle (bằng tiếng Pháp). 18 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
  11. Rioux, Jean-Pierre,. (2005). Histoire culturelle de la France / 4, Le temps des masses le vingtième siècle / Jean-Pierre Rioux, Jean-François Sirinelli [Lịch sử văn hóa đại chúng Pháp. Thời kỳ đại chúng. Thế kỷ 20]. Jean-François,. Sirinelli. Paris: Éd. du Seuil. tr. 387–388. ISBN 978-2-02-079894-5. OCLC 492547164.
  12. Dubost, Vincent, ... (2012). Génération Galactik : Goldorak, Force G, San Ku Kaï, Albator, Capitaine Flam, Ulysse 31 : une enfance dans les étoiles. Impr. Loire offset Titoulet). [Paris]: Hors collection. ISBN 978-2-258-09710-0. OCLC 826768792.
  13. 1 2 3 Jonas, De (9 tháng 6 năm 2017). “Dossier manga et animation japonaise en France: Club Dorothée, Censure et succè” [Tập tin manga và hoạt hình Nhật Bản tại Pháp: Club Dorothée, kiểm duyệt và thành công]. Hitek (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  14. Kiya, Shinichi (1998). “ル・オタク フランスおたく物語” [Otaku: Câu chuyện Geek tại Pháp]. Kōdansha (bằng tiếng Nhật). Nhật Bản. tr. 52–54. ISBN 978-4-06-276218-2. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2017.
  15. 1 2 Boudet, Antoine (9 tháng 7 năm 2017). “De Goldorak à Your Name: l'essor de l'animation japonaise en France (partie 2)” [Từ Goldorak tới Your Name: Sự trỗi dậy của hoạt hình Nhật Bản tại Pháp (phần 2)]. Numerama (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2017.
  16. JETRO (1 tháng 3 năm 2011). “我が国のコンテンツの海外における「ゲートキーパー」プロファイリング調査(フランス編)(2011年3月)” [Nghiên cứu hồ sơ 'Người gác cổng' tại hải ngoại Nhật Bản (trường hợp tại Pháp) (tháng 3 năm 2011)]. Tổ chức Xúc tiến Mậu dịch Nhật Bản (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2011. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  17. Sabre, Clothilde (2012). “Neojaponism and pop culture New Japanese exoticism in France” [Chủ nghĩa Nhật Bản bám chắc và chủ nghĩa kỳ lạ văn hóa đại chúng Nhật Bản mới tại Pháp]. Đại học Khoa học và Công nghệ Lille (bằng tiếng Anh). ISSN 2029-2074. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  18. 1 2 Sabre, Clothilde (22 tháng 8 năm 2016). “French Anime and Manga Fans in Japan: Pop culture tourism, media pilgrimage, imaginary” [Người hâm mộ anime và manga Pháp tại Nhật Bản: Du lịch văn hóa đại chúng, hành hương truyền thông, sự tưởng tượng]. Đại học Hokkaido (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2016. Tóm lược dễ hiểu (PDF). [...] A large number of anime series were broadcast from 1986 to 1997, when Japanese animation then disappeared from television screens until it came back with Pokémon[...]. Since fans are constantly immersed in the universe of Japanese pop culture they feel a strong intimacy and familiarity with Japanese culture, even if they have never visited the country. They have a strong longing for Japan, a kind of nostalgic and projective desire that comes from their personal fantasy of Japan and that pushes them to travel and experience the ‘real’ country.[...]
  19. Napier 2005, tr. 5.
  20. 1 2 3 Van Spall, Owen (9 tháng 6 năm 2009). “Why is anime invisible on British TV?” [Tại sao anime vô hình trên truyền hình Anh?]. The Guardian (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2009.
  21. Kinsella, Sharon (1998). “Japanese Subculture in the 1990s: Otaku and the Amateur Manga Movement” [Tiểu văn hóa Nhật Bản trong thập niên 1990: Otaku và sự dịch chuyển manga nghiệp dư]. JSTOR (bằng tiếng Anh). The Journal of Japanese Studies, Vol. 24. doi:10.2307/133236. JSTOR 133236. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2010.
  22. 1 2 Hinton, Perry (12 tháng 6 năm 2014). “Representation or misrepresentation?: British media and Japanese popular culture” [Đại diện hay giả danh?: Truyền thông Anh và văn hóa đại chúng Nhật Bản]. Tập san nghiên cứu Truyền thông châu Âu [European Journal of Media Studies] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014.
  23. Hoad, Phil (10 tháng 7 năm 2013). “Akira: the future-Tokyo story that brought anime west” [Akira: Câu chuyện Tokyo tương lai đã mang anime đến phương Tây]. The Guardian (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2013.
  24. Izawa, Eri (1997). “The new stereotypes of anime and manga” [Những định kiến mới về anime và manga]. EX (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  25. Hinton, Perry R (2014). “The Cultural Context and the Interpretation of Japanese 'Lolita Complex' Style Anime” [Bối cảnh văn hóa và diễn giải phong cách anime 'Lolita Complex' Nhật Bản] (PDF). Đại học Rhode Island. 2014, vol. 23, no.2 (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  26. Kamen, Matt (28 tháng 5 năm 2014). “UK anime industry announces new wave of content” [Công nghiệp anime tại Anh công bố làn sóng nội dung mới]. Wired UK (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
  27. 1 2 3 4 5 Santiago Iglesias, José Andrés (15 tháng 9 năm 2018). “The Anime Connection. Early Euro-Japanese Co-Productions and the Animesque: Form, Rhythm, Design” [Kết nối anime. Thuở đầu hợp tác sản xuất châu Âu-Nhật Bản và Hoạt hình mô phỏng phong cách anime: Hình thức, Nhịp điệu, Thiết kế]. MDPI (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  28. 1 2 3 “【シンポジウム】第4回国際学術会議「<マンガ・ワールズ>――サブカルチャー、日本、ジャパノロジー」” [【Hội thảo chuyên đề】 Hội nghị Khoa học quốc tế lần thứ 4, "Manga / Worlds" - Tiểu văn hóa, Nhật Bản, khám phá Nhật Bản]. IMRC - Trung tâm Nghiên cứu Manga Quốc tế. 4th International Scholarly Conference "Manga Worlds: Subculture, Japan, Japanology (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 6 năm 2012. Đại học Kyoto Seika. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2012. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  29. Querol, Jordi (23 tháng 3 năm 2011). “MundoManga (ZN Recomienda): Mazinger Z, la Enciclopedia, Tomo 1: Ni una piedra sin analizar” [Thế giới Manga (Zona Negativa giới thiệu): Mazinger Z, Từ điển bách khoa, Tập 1: Không phải là một hòn đá chưa được khai thác]. Zona Negativa (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2011. Loạt phim 96 tập phát sóng tại Nhật Bản được Toei Animation biên tập lại và cấp phép cho Tây Ban Nha với 56 tập.
  30. Sanz-Arranz, J. Aurelio (1 tháng 12 năm 2010). “Mazinger Z, La enciclopedia” [Mazinger Z, Bách khoa toàn thư] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Tebeos Dolmen. ISBN 978-8415201021. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  31. Romero, Jesús (2014). “¡MAZINGER! ¡Planeador abajo!” [¡MAZINGER! ¡Máy bay hạ thấp!] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Dolmen Editorial. ISBN 978-84-15932-21-5. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
  32. Romero, Jesús (14 tháng 3 năm 2014). “Esto Me Suena. Las Tardes del Ciudadano García—'Mazinger Z'” [Điều này nghe có vẻ quen thuộc với tôi. Buổi chiều của công dân García]. RTVE (bằng tiếng Tây Ban Nha). ’Mazinger Z’, un hito generacional [’Mazinger Z’, một dấu mốc thế hệ]. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
  33. Fernández, Benito (8 tháng 7 năm 1978). “Análisis de un mito Televisivo <Mazinger Z>, un Robot que Influye en sus Hijos” [Phân tích về một thần thoại truyền hình <Mazinger Z>, một robot có ảnh hưởng đến con cái của bạn]. ABC (bằng tiếng Tây Ban Nha). tr. 25–26. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  34. 1 2 García, Asier (1999). “El anime en España: la mediocridad al poder” [Anime tại Tây Ban Nha: tầm thường đến quyền lực]. OoCities (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2001. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2008.
  35. Moliné, Alfons (2002). El gran libro de los manga [Cuốn sách manga vĩ đại] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Barcelona: Ediciones Glénat. tr. 68. ISBN 978-8484492795. OCLC 51280506.
  36. “Lista cronológica de anime de televisión, series desde 2000” [Danh sách anime truyền hình theo thời gian phát sóng, từ năm 2000]. GeoCities.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). 14 tháng 3 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2008.
  37. Koulikov, Mikhail (5 tháng 4 năm 2008). “Sony's Animax Expands to Spain”. Anime News Network (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2017.
  38. “Der Zauberer und die Banditen”. Zweitausendeins (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2017.
  39. Gosling, John (1996). “Anime in Europe” [Anime tại châu Âu]. Animation World Network (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2008.
  40. “Anime im Fernsehen”. animexx.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2008.
  41. Ralf Vollbrecht: Anime – Ein Phänomen aus Japan. In: Deutsches Filminstitut – DIF / Deutsches Filmmuseum & Museum für angewandte Kunst (Hrsg.): ga-netchû! Das Manga Anime Syndrom. Henschel Verlag, 2008. S. 24–26. ISBN 978-3-89487-607-4.
  42. Holger Briel: Hentai - Erotik in Manga und Anime. In: Deutsches Filminstitut – DIF / Deutsches Filmmuseum & Museum für angewandte Kunst (Hrsg.): ga-netchû! Das Manga Anime Syndrom. Henschel Verlag, 2008. S. 168. ISBN 978-3-89487-607-4.
  43. Brunner, Miriam (2010). Manga. Paderborn. tr. 58, 61. ISBN 978-3-7705-4832-3. OCLC 698845418.
  44. Werner, David (2007). “Masterarbeit: Japanische Comics in der deutschen Kinder- und Jugendkultur: Die Präsenz, der Einfluss und die pädagogischen Qualitäten von Anime und Manga” (bằng tiếng Đức). Đại học Bielefeld - Fakultät für Pädagogik. tr. 99. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
  45. Hirsch, Robin (21 tháng 4 năm 2015). “RTL II Special: Liste aller RTL II Anime-Serien”. Anime2You (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
  46. Krieger, Jörn (1 tháng 7 năm 2016). “Animax turns into VOD service in Germany”. Broadband TV News (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2016.
  47. Göbel, Peer (9 tháng 9 năm 2013). “ProSieben Maxx: Das Programm des neuen Free-TV-Senders - Anime, Dokus, OmU-Serien...”. GIGA (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013.
  48. Bernd Dolle-Weinkauff: Fandom, Fanart, Fanzine – Rezeption in Deutschland. In: Deutsches Filminstitut – DIF / Deutsches Filmmuseum & Museum für angewandte Kunst (Hrsg.): ga-netchû! Das Manga Anime Syndrom. Henschel Verlag, 2008. S. 214-223. ISBN 978-3-89487-607-4.
  49. Brunner, Miriam (2010). “Manga”. Paderborn: Wilhelm Fink. tr. 95. ISBN 978-3-7705-4832-3. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  50. Иванов 2001, tr. 64.
  51. “Корабль-призрак”. Big Cartoon Database (bằng tiếng Nga).
  52. 1 2 3 4 5 6 7 8 Ivanov, Boris. “Аниме в России” [Anime tại Nga]. Аниме и манга в России (bằng tiếng Nga). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2010.
  53. Иванов 2001, tr. 222,224-225.
  54. Иванов 2001, tr. 225.
  55. Dziadul, Chris (11 tháng 4 năm 2018). “First anime channel for Russia” [Kênh truyền hình anime đầu tiên tại Nga]. Broadband TV News (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2018.
  56. Nogaeva, Karashash (11 tháng 4 năm 2018). “Госаниме. Зачем ВГТРК канал с японской мультипликацией” [Tại sao kênh VGTRK chọn hoạt ảnh Nhật Bản]. DP.ru (bằng tiếng Nga). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018.
  57. Koulikov, Mikhail (24 tháng 10 năm 2007). “New Anime Licensee Brings Haruhi to Russia, Baltics” [Nhà phân phối anime mới mang Haruhi đến Nga, vùng Baltic]. Anime News Network (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2007.
  58. Koulikov, Mikhail (28 tháng 5 năm 2008). “Russian Anime Companies' Planned Merger Collapses” [Các công ty phân phối anime tại Nga được sáp nhập sụp đổ]. Anime News Network (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008.
  59. “Chains & Rings / Tsepi i kol'tsa”. Production IG (bằng tiếng Anh). tháng 10 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018.
  60. “Лигалайз - новая песня, новый клип, новый альбом” [Hợp pháp hoá - bài hát mới, video mới, album mới]. RAP.RU (bằng tiếng Nga). 29 tháng 4 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2005.
  61. OlympicTalk (30 tháng 5 năm 2017). “Yevgenia Medvedeva competes on Japanese TV in anime series dress” [Yevgenia Medvedeva thi đấu trên truyền hình Nhật Bản trong trang phục anime]. NBC Olympic broadcasts (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2017.
  62. Pellitteri 2002, tr. 256.
  63. Ponticiello & Scrivo 2005, tr. 11.
  64. Hanada, Mariko (19 tháng 7 năm 2018). “The Cultural Transfer in Anime Translation” [Chuyển dịch văn hóa trong dịch thuật anime]. Translation Journal (bằng tiếng Anh). Đại học Rome. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2018.
  65. 1 2 Castellazzi 1999, tr. 6.
  66. Tòa án Hiến pháp Ý ngày 28 tháng 7 năm 1976, điều 202
  67. Pellitteri 2002, tr. 262.
  68. Murakami 1998, tr. 1.
  69. Raffaelli 2005, tr. 226.
  70. Pellitteri 2002, tr. 290.
  71. Castellazzi 1999, tr. 5.
  72. Gomarasca 2001, tr. 15.
  73. 1 2 “Speciale Shinvision 2006” [Shin Vision đặc biệt 2006]. Animation Italy (bằng tiếng Italy). 7 tháng 2 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2006.
  74. Benecchi 2005, tr. 188.
  75. 1 2 Bologna, Davide (20 tháng 10 năm 2018). “Anime giapponesi e robot: un successo da oltre 40 anni in Italia” [Anime và robot Nhật Bản: Sự thành công hơn 40 năm ở Ý]. Il Giornale (bằng tiếng Italy). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  76. “Speciale mtv anime week 2005” [Tuần lễ anime MTV đặc biệt 2005]. Everyeye Anime (bằng tiếng Italy). 9 tháng 9 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2005.
  77. “Speciale mtv anime week 2006” [Tuần lễ anime MTV đặc biệt 2006]. Everyeye Anime (bằng tiếng Italy). 13 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2006.
  78. Vaghi, Fabio (13 tháng 9 năm 2006). “Il settembre giapponese di MTV” [Tháng 9 của Nhật Bản]. FantasyMagazine.it (bằng tiếng Italy). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2006.
  79. 9999, Cloud (23 tháng 9 năm 2009). “Gurren Lagann e Code Geass da questa sera su Rai 4” [Gurren Lagann và Code Geass từ tối nay trên Rai 4]. AnimeClick.it (bằng tiếng Italy). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2009.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
  80. “Su SKY dal 1º Luglio parte Man-Ga, televisione dedicata all'animazione Made in Japan” [Trên SKY, vào ngày 1 tháng 7, Man-Ga, truyền hình dành riêng cho hoạt hình 'Made in Japan']. TV Zone (bằng tiếng Italy). 28 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010.
  81. “Sul digitale terrestre è nato Anime Gold” [Anime Gold được ra mắt trên nền tảng truyền hình kỹ thuật số mặt đất]. TV Zone (bằng tiếng Italy). 4 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011.
  82. 1 2 3 BOLALEK, Radoslaw (30 tháng 9 năm 2010). “The Naruto fan generation in Poland: An attempt at contextualization” [Thế hệ người hâm mộ Naruto tại Phần Lan: Một nỗ lực trong ngữ cảnh hóa] (PDF). IMRC - Trung tâm Nghiên cứu Manga Quốc tế. 【シンポジウム】第2回国際学術会議「Intercultural Crossovers, Transcultural Flows: Manga / Comics」 (bằng tiếng Anh). Đại học Kyoto Seika. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2010. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  83. Jaworowicz-Zimny, Aleksandra (2 tháng 3 năm 2016). “Manga/anime Conventions in Poland: The Example of Japanicon 2015” [Hội chợ anime/manga tại Phần Lan: Một ví dụ tại Japanicon năm 2015]. Đại học Hokkaido (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2016. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  84. KACSUK, Zoltan (30 tháng 9 năm 2010). “Subcultural entrepreneurs, path dependencies and fan reactions: The case of NARUTO in Hungary” [Doanh nhân văn hóa, hướng đi phụ thuộc và phản ứng của người hâm mộ: Trường hợp của NARUTO ở Hungary] (PDF). IMRC - Trung tâm Nghiên cứu Manga Quốc tế. 【シンポジウム】第2回国際学術会議「Intercultural Crossovers, Transcultural Flows: Manga / Comics」 (bằng tiếng Anh). Đại học Kyoto Seika. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2010. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  85. 1 2 Vannieuwenhuysen, Lora-Elly (2014). “The rise of the Belgian manga culture: A research on subculture” [Sự trỗi dậy của văn hóa manga tại Bỉ: Một nghiên cứu về tiểu văn hóa]. Academia.edu (bằng tiếng Anh). KU Leuven. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014. Tóm lược dễ hiểu (PDF).
  86. “Sony Animax”. Sony Animax (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2008.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Anime tại châu Âu http://132.248.9.195/ptd2013/octubre/0703429/07034... http://www.animaxtv.com/ http://www.awn.com/mag/issue1.5/articles/goslingeu... http://www.productionig.com/contents/works_sp/52_/... http://www.zonanegativa.com/mundomanga-zn-recomien... http://www.anime2you.de/rtlii-special/liste-aller-... http://hemeroteca.sevilla.abc.es/cgi-bin/pagina.pd... http://hemeroteca.sevilla.abc.es/nav/Navigate.exe/... http://www.rtve.es/alacarta/audios/esto-me-suena-l... http://www.allocine.fr/diaporamas/series/diaporama...